Lĩnh vực ứng dụng:
MTA- FL dùng để lát các loại gạch như gạch ceramic, qạch mosaic, qạch qốm nung , đá tự nhiễn và nhãn tạo với mọi kích thước và ốp các loại gạch & đá tấm nhủ có kích thước đến 60×8Úcm tại khu vực trong và ngoài nhã.
Ứng dụng điển hình: Khu vực trong và ngoài nhà: – Tấm đan bẽ lỏng, dấm sản trung gian (Gạch và đá tự nhiên với mọi kích thước;). – . Lớp phủ xi-măãng và lớp vữa xi măng cái. (GSạch và đá tự nhiên với mọi kích thước). San bẽ ltông (Gạch và đá tự nhiễn với mọi kích thước).
x – . Tưởng bên trong và ngoài nhà ốp gạch thẻ trang tri. – . Khuvuc tiểu cảnh nội ngoại thất.
Sãản và tường cũ cấn cải tạo:
Đặc hiệt, MTA-FL cho phép dán trực tiếp lên hề mặt lớp gạch & đá ốp lát cũ mã không cần phá bỏ toàn bộ vật liệu ốp lát cũ bao gốm lớp vữa lót nền, lớp gạch và đá ốp lắt cũ như phương pháp thì công truyền thống.
Ưu điểm:
- Khi trôn với nước, tạo thành một hôn hợp vữa dẻo có độ bám dinh tối rất dễ thị công
- . Dảncực nhanh, rứt ngắn 1/2 thời gian thi công
- Không gây Ổ màu gạch và đá tự nhiễn sau khi thi công.
- . Không bị cố ngót khi đồng cũng.
Hướởng dẫãn thi công :
- Đầu tiên, dùng cạnh thẳng của bay bả một lớp siêu mỏng (1mm) lên bề mặt nền. Sau đó, dùng cạnh răng cưa của bay để phết đều một lớp keo lên mặtnếnvớichiểu dấyphùhgpvới. loại vật liệu sử dụng.
- MTA-FL cha phép thi công mặt lớp với lượng dùng khoảng 3,5 kq đến 4,5 (kqinr}.
- Nếu chiều dầy lắn hơn phải thi công 2 lớp bằng cách dùng bay răng cưa phết thêm một lớp keo mỏng vào phia sau viên gạch & đá ốp lát trước khi dán.
- Đặdàylúp keo thi công : từ 2 mm đến 10mm.
- Lượng dùng ken thay đổi tùy theo kích thước viên gạchä đả ốp lát tương ứng với kích cũ của loại bay răng cưa sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất sau đây:
1, Dùng bay cỡ 4 – dấy 2 mm. cho gạch ốp tưởng Củ kích thước = 300 x 3D0 x 10mrn
- Dùng bay cõ 6 – dấy 3 mm cho gạch ốp tưởng có kích thước < 400 x 400 x10mm
- Dũng bay cỡ 6 – dấy 3 mm cho gạchế& đá lát nền Gủ kích thước <600x 600x 10 mm
4, Dũùng bay cổ 8 – dầy 6 míïm cho gạch & đá lát nền cử kích thước <=BDUxBDGTxT1Drnm
- Dũng bay cõ 10 – dầy 7 mm cho gạchä& đá lát nền có kích thước = 800 x 800 x 10 mm và lần hơn nữa,
Lưu ÿ :
Tôn trọng những khuyến cáo trong sử dụng được in trên nhãn của bao bị sản phẩm.
Không được trộn với bất kỳ sản phẩm nàn hết. Trong mọi trường hợp đặc biệt, hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ kÿ thuật của chúng lồi.
Bảohành: Bảo hành 10 năm của Mhã sản xuất MOVA, Chất lượng được kiểm soát thường xuyên bởi phòng nghiên cửu của chúng tõi.
la đ G ểf .. – c. “ dầu – đầ dầ dầ – c – dẫn – di. -“ ,.ải EU DÂN BADH BÁ GRANITE 50X60CM: PrnductData Shget
MUVA MTA FL – KEU BÁN EH BÁ ERANITE 67X50CM
Đặc tỉnh kỹ thuật MTA-FL
Dạng:
Mấẩu sắc:
Tỷ trọng (glcm?): Tỷ lệ pha trộn nước;
Thời gian đóng rắn:
Thớời gian thi công (theo ISO 13007-2:2005):
Thời gian cho phép chính qạch:
Thời gian cho phép chén mạch trên sãản:
Thời gian đi lại nhẹ nhäng lẽn săn:
Thời gian cho phép
sử dụng:
J J
Bởit
Trắng hoặc xám 1,3
(23-25)% khối lượng keo khô 6-8 giỡ.
2D phút
45 phứi Sau 24 giỡ 4 giỡ
14 ngày
Các thông số kỹ thuật MTA-FL Vũữa keo hỗn hợp MTA-FL phùủ hợp với loại C1TE
tiêu chuẩn Quốc tế ISO 13007-1:
2004
hoặc các tiêu chuẩn khác tương đương:
Khả năng chống ẩm:
Khả năng chống lão hóa: Khả năng chống dung môi và dầu:
Khả năng chống acid
và kiểm:
Nhiệt độ môi trường làm việc cho phép:
Khả năng biến dạng:
- Cường độ bám dịnh then
: Tuyệt vời
Tuyệt với Fất tất
Không tốt +5 đến +45PC
Không biến dạng
ISO 13007-2: 2005 (Nímmr]: ) = 0 ,7
- Độ trượt theo ISƠ 13007-2:2005 (mím]
‘<0,4
- Lượng dùng định mức: 1,5kg/1mm/1m”
- MTA-FL dùng cho các loại vật liệu ốp lát với mọi kích thước với định mức trên.
- Lượng dùng MTA-FL thực tế cho 1m nạch thay đổi từy theo kích thước viên gạch r.. u y EE T- Y T l a l I a i dẫn của Nhà sản xuất Mova.
- Sán bẽ tông với gạch mọi kích thước.
- Ủp tưởng gạch thỗ, gạch có kích thuớc đến 5DxöDcm.
- Khuliếu cảnh.
Tối thiểu 6 tháng trong điều kiện bao không bị mở, lưu giữ ở nơi khô ráo.
M0VA MTA FL – KED DÂN BAGH ĐÁ 6RANITE 50X60CM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.