| Mô tả sản phẩm | Hợp chất chống thấm đàn hồi kháng UV dạng sệt gốc Acrylic | ||
| Ứng dụng | ■ Sàn mái bê tông | ||
| ■ Bề mặt hoàn thiện | |||
| ■ Trám khe mối nối và trám ốc vít cho nhiều loại mái (gạch, Amiang, tôn | |||
| kẽm. . .) | |||
| ■ Các chân tường trên mái | |||
| ■ | Tường ngoài | ||
| Ưu điểm | ■ Chịu được thời tiết và kháng tia UV | ||
| ■ Dễ sử dụng và thi công | |||
| ■ Không dùng lớp lót | |||
| ■ Bám dính tốt với nhiều loại vật liệu | |||
| ■ | Đàn hồi tốt | ||
| ■ | Linh hoạt | ||
| ■ | Không độc | ||
| ■ Không thúc đẩy sự phát triển rêu, nấm | |||
| Định mức | Không sử dụng lớp gia cường: | ~ 0.6 – 0.7kg/m2 | |
| Dùng lớp gia cường kết hợp: | ~ 2.0 – 2.4kg/m2 | ||
| Độ dày sau khi khô | 1.0 – 1.2mm (dùng lớp gia cường) | ||
| Thông tin kỹ thuật | |||
| Màu sắc | Trắng, xám. | ||
| Các màu khác vui lòng liên hệ Sika VietNam | |||
| Thời gian khô | 2 – 3 giờ, tùy thuộc vào điều kiện môi trường | ||
| Cường độ kéo | 15.2 Mpa | ||
| Nhiệt độ thi công | Từ 50C đến 400C | ||
| Lực chịu xé | 56N/mm | ||
| Khả năng dãn dài tới đứt | 27% | ||
| Chỉ số cháy | 0.4 | ||
| Khả năng cháy | Loại 2. | ||
| Kháng thời tiết | Không thay đổi sau 3000 giờ | ||
| Độc hại | Không độc hại | ||
| Hạn sử dụng | Hạn sử dụng 1 năm nếu được bảo quản đúng trong bao bì kín chưa mở và | |
| tránh ánh nắng mặt trời | ||
| Đóng gói | 4kg / 20kg | |
| Hướng dẫn thi công | ||
| Phương pháp thi công | Chuẩn bị bề mặt: | |
| Bề mặt thi công phải sạch, đặt chắc, đông cứng hoàn toàn. Loại bỏ tất cả các mảnh | ||
| vụn . . . trên bề mặt bằng bàn chải sắt. Đối với bề mặt kim loại phải không bị rỉ. | ||
| Thi công: | ||
| Không dùng lớp gia cường: | ||
| Sika RainTite được thi công hai lớp (0.3 – 0.35kg/m2/ lớp) bằng cọ quét hay Rulo. | ||
| Dùng màng kết hợp: – Sikalastic fleece 120 | ||
| 1- Thi công lớp phủ chống thấm ( 0.8 – 1.0kg/m2) Sika RainTite bằng cọ quét hay Rulo | ||
| 2- Dán chặt lớp gia cường Sikalastic fleece 120 dính vào lớp thứ nhất khi lớp này | ||
| còn ướt. Phải chắc chắn lớp gia cường SikaRainTite được dính chặt và không có | ||
| bọt khí bên dưới cũng như nếp gấp. Mối nối phải được chồng lên tối thiểu 50mm. | ||
| 3- Thi công lớp thứ hai ( 0.8 – 1.0kg/m2) phủ đều trên toàn bề mặt ngay khi lớp thứ | ||
| nhất còn ướt. | ||
| 4- Khi bề mặt vừa khô, thi công lớp hoàn thiện ( 0.4kg/m2). Bảo dưỡng tránh mưa | ||
| cho đến khi khô hoàn toàn. | ||
| Vệ sinh dụng cụ : Sika RainTite còn ướt có thể được vệ sinh bằng nước sạch. Sika | ||
| RainTite đã đông cứng được vệ sinh bằng biện pháp cơ học | ||
| Chú ý khi thi công / | Nhiệt độ bề mặt cũng như nhiệt độ môi trường phải từ 5oC – 35oC trong suốt quá | |
| giới hạn | trình thi công. | |
| Không | thi công khi trời sắp mưa. | |
| Không nên thi công vữa trên lớp Sika RainTite. | ||
| Không để nước đọng trên bề mặt Sika RainTite | ||
| Biện pháp bảo vệ | ■ | Tránh tiếp xúc với da và mắt |
| ■ | Mang găng tay và kính bảo hộ trong khi thi công | |
| ■ | Rửa sạch bằng nước nếu tiếp xúc với da | |
| ■ | Nếu bị văng vào mắt, giữ mắt luôn mở, rửa sạch bằng nước ấm và đến | |
| ngay trung tâm y tế gần nhất. | ||




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.